Máy thủy bình Leica chính hãng Na730 Plus
Máy thủy bình Leica Na 730 Plus được công ty TNHH tư vấn xây dựng và trắc địa bản đồ THC phần phối tại Thanh Hóa, địa chỉ trụ sở tại số 60 đường 8 phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa với mục tiêu hướng tới người dùng là các kỹ sư xây dựng của các công trình xây dựng dân dụng và giao thông thủy lợi cũng như các kỹ sư của ngành đo đạc bản đồ đòi hỏi độ chính xác lớn như xây dựng lưới khống chế độ cao. Máy thủy bình leica NA730 plus có độ chính xác và ổn định cao máy hoạt động rất bền bỉ dưới các điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, ống kính của leica một trong số các ống kính có độ sáng cực lớn
Thông số máy thủy bình Leica NA 730 Plus
– Độ phóng đại ống kính: 30x
– Sai số trên 1km đo đi và đo về : ±0.7 mm
– Hệ số k: 100
– Ảnh : thuận
– Trường nhìn: 1°30’
– Khoảng cách nhìn ngắn nhất : 1 m
– Độ bù tự động kiểu dây treo kết hợp từ tính: ±25”
– Nhiệt độ làm việc: -200C đến +400C
– Tiêu chuẩn chống nước: IP57 ( IEC 60529)
– Phạm vi làm việc: ±15’
– Độ bù cần thiết: 0.5’
– Chiều dài ống kính : 193mm
– Đường kính kính vật: 32 mm
– Độ tròn bọt thuỷ: 10”2 mm
– Đường kính bàn độ ngang: 117 mm
– Khoảng cách chia nhỏ nhất: 1°
– Kích thước: 219(L) x 147(W) x 137(H)mm
– Trọng lượng: 1,7 kg
Thông số kĩ thuật máy thủy bình Leica NA 730 Plus:
Ống kính: | + Ảnh: Thật + Độ phóng đại: 20X + Đường kính kính vật: 30mm + Trường ngắm: 1˚20’ + Tiêu cự nhỏ nhất: 0.5m + Hằng số nhân khoảng cách: 100 + Hằng số cộng khoảng cách: 0 |
Bọt thủy tròn: | + Độ nhạy bọt thủy tròn: 10’/2mm |
Độ chính xác trên 1km đo lặp: | + 2,5mm |
Bộ bù tự động: | + Kiểu bù tự động: Dây treo điện từ + Phạm vi bù: ±15’ + Đạt chính xác: ±0,5’’ |
Bàn độ: | + 360º + Vạch chia nhỏ nhất: 1˚ |
Thông số khác: | + Kích thước máy: 19 x 12 x 12 cm + Khối lượng máy: 1,6kg + Tiêu chuẩn kín nước: IP57 + Nhiệt độ hoạt động: từ -20˚C đến +50˚C |
Thông số chi tiết dòng máy thủy bình Leica Seri NA
Technical Data | Leica NA720 | Leica NA724 | Leica NA728 | Leica NA730 | Leica NA730 + |
Accuracy | |||||
Per km double run | 2.5 mm | 2 mm | 1.5 mm | 1.2 mm | 0.7 mm |
Single measurement – Target distance 30m | 1.5 mm | 1.2 mm | 1 mm | 0.8 mm | 0.4 mm |
Compensator | |||||
Setting accuracy | < 0.5″ | < 0.5″ | < 0.3″ | < 0.3″ | < 0.3″ |
Working range | ± 15′ | ± 15′ | ± 15′ | ± 15′ | ± 15′ |
Environmental | |||||
Impact standard | ISO 9022-33-5 | ISO 9022-33-5 | ISO 9022-33-5 | ISO 9022-33-5 | ISO 9022-33-5 |
Resistance to water and dust ingres | IP57 | IP57 | IP57 | IP57 | IP57 |
Temperature Range | |||||
Operation | -20° to +50°C | -20° to +50°C | -20° to +50°C | -20° to +50°C | -20° to +50°C |
Storage | -40° to +70°C | -40° to +70°C | -40° to +70°C | -40° to +70°C | -40° to +70°C |
Dimensions & Weight | |||||
Dimensions | 19x12x12 cm | 19x12x12 cm | 21x12x12 cm | 21x12x12 cm | 21x12x12 cm |
Weight | 1.6 kg | 1.6 kg | 1.7 kg | 1.7 kg | 1.7 kg |
Tin nổi bật
-
Tư vấn hướng nghiệp: Ngành kỹ sư trắc địa - Cơ hội việc làm, mức lương
-
Việt Thanh Group – đi đầu ứng dụng công nghệ RTK GNSS trong khảo sát địa hình tại Thanh Hóa
-
Máy toàn đạc tự động là gì? Một số tính năng phổ biến
-
Gốc tọa độ là gì và ứng dụng trong hệ tọa độ địa lý
-
Lidar là gì? Ứng dụng và xu hướng của Lidar trong ngành trắc địa
Tin tức liên quan
-
Tư vấn hướng nghiệp: Ngành kỹ sư trắc địa - Cơ hội việc làm, mức lương
-
Việt Thanh Group – đi đầu ứng dụng công nghệ RTK GNSS trong khảo sát địa hình tại Thanh Hóa
-
Máy toàn đạc tự động là gì? Một số tính năng phổ biến
-
Gốc tọa độ là gì và ứng dụng trong hệ tọa độ địa lý
-
Lidar là gì? Ứng dụng và xu hướng của Lidar trong ngành trắc địa